Top 10 # Xem Nhiều Nhất Tiếng Anh Của 12 Chòm Sao Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Duhoceden.com

Chòm Sao Trong Tiếng Tiếng Anh

Nó nằm cách sao Beta Librae khoảng 2 độ bắc, ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Thiên Xứng.

It is located about two degrees north of Beta Librae, the brightest star in the Libra constellation.

WikiMatrix

(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.

(The Encyclopedia Americana) Yet, no one fully comprehends “the bonds” that hold the constellations together.

jw2019

Và cháu nghĩ chị ấy ở tại chòm sao Orion.

And I found her there in Orion’s Belt, I think.

OpenSubtitles2018.v3

Hay là chòm sao Lạp Hộ với hình cung tên.

Or Orion, the hunter.

ted2019

13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao?

13. (a) What is remarkable about constellations?

jw2019

Ngôi sao BP Boötis là một thành viên của chòm sao này.

The variable star BP Boötis was a member of the constellation.

WikiMatrix

Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.

No human can “loosen the very cords of the Kesil constellation,” generally identified as the stellar group called Orion.

jw2019

Chòm sao Song Tử.

Constellation Gemini.

OpenSubtitles2018.v3

Ở tận phía nam, một chòm sao sáng tên Thập Tự Nam giúp họ định vị Nam Cực.

Farther south, a bright constellation known as the Southern Cross helped them to locate the South Pole.

jw2019

Cụm sao này có khoảng cách 1,400 parsec, nằm ở chòm sao Cygnus.

The region is approximately 1,400 parsecs from Earth in the constellation of Cygnus.

WikiMatrix

Có thể là chòm sao Thợ Săn.

Possibly the Orion constellation.

jw2019

Mỗi phương có bảy chòm sao.

Each bay is 7 ft.

WikiMatrix

Ross 154 (V1216 Sgr) là sao ở phía nam hoàng đạo chòm sao của Sagittarius.

Ross 154 (V1216 Sgr) is a star in the southern zodiac constellation of Sagittarius.

WikiMatrix

Ngài đã tạo ra chòm sao Rua

Thou hast set the Pleiades

LDS

Sao con lại quan tâm đến các chòm sao thế, Casey?

And why do you love the stars so much, Casey?

OpenSubtitles2018.v3

Không, nó thuộc 1 họ chòm sao tên là Heavenly Waters.

No, these are from a family Of constellations known As the heavenly waters.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ta cho họ sức mạnh “Carmagic” của năm chòm sao xe huyền thoại, biến họ thanh Carranger.

He empowers the five with the “Carmagic” power of the five legendary car constellations, transforming them into Carrangers.

WikiMatrix

Nó có cấp sao biểu kiến 2,57, khiến nó trở thành ngôi sao sáng thứ ba trong chòm sao.

It has an apparent visual magnitude of 2.57, making it the third-brightest star in the constellation.

WikiMatrix

Tớ… tớ đang vẽ những chòm sao mà chúng ta chưa bao giờ biết nó tồn tại.

I’m charting luminous bodies that we didn’t even know existed.

OpenSubtitles2018.v3

Và chuyến du hành qua chác chòm sao đã đẩy tôi lên đến đỉnh điểm

A sidereal trip that takes me to infinity

opensubtitles2

Winnecke 4 (còn gọi là Messier 40 hay WNC 4) là cặp sao trong chòm sao Đại Hùng.

Winnecke 4 (also known as Messier 40 or WNC 4) is a double star in the constellation Ursa Major.

WikiMatrix

Có 9 chòm sao trong Heavenly Waters.

Hotchner: there are 9 constellations in The heavenly waters.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ cha mẹ của Gióp đã dạy ông về những định luật chi phối các chòm sao

Job’s parents probably taught him about the laws governing the constellations

jw2019

Những chòm sao này có thể được sưu tập từ một số nguồn sớm hơn.

These constellations may have been collected from various earlier sources.

WikiMatrix

Những cái tên này bắt nguồn từ Al Ridhādh, tên của một chòm sao.

This latter name was derived from Al Ridhādh, a name for the constellation.

WikiMatrix

Sao Bắc Đẩu Trong Tiếng Tiếng Anh

Sao Bắc Đẩu.

The North Star, Polaris.

OpenSubtitles2018.v3

Sao Bắc Đẩu ở ngay trên đầu

And the Big Dipper is over your head

OpenSubtitles2018.v3

Vậy, sao Bắc Đẩu tương ứng với trung tâm của thiết bị.

So the North Star corresponds to the center of the device.

QED

Khi chúng ta nghỉ đêm ở đây, ta để chiếc xe quay về hướng Sao Bắc Đẩu.

When we stay overnight here, we point the wagon to the North Star.

OpenSubtitles2018.v3

” Ta vĩnh hằng như sao Bắc đẩu. ”

” I am constant as the Northern star. “

OpenSubtitles2018.v3

Ngay góc phải phía mặt trời mọc, đối diện sao Bắc Đẩu, anh ta có ở lại ăn tối không?

It’s at right angles to the trajectory of the setting sun, opposite the North Star.

OpenSubtitles2018.v3

Và mùa thu năm 1849, cô bắt đầu một mình đi theo sao Bắc Đẩu tới Pennsylvania, đến với tự do.

And in the autumn of 1849, she set out on her own, following the North Star to Pennsylvania, and to freedom.

ted2019

Điểm rạng rỡ của trận mưa này nằm ở rìa phía bắc của chòm sao Boötes, không quá xa nhóm sao Bắc Đẩu.

The radiant point of this shower is at the northern edge of the constellation Boötes, not far from the Big Dipper.

WikiMatrix

Sự tin chắc của chúng ta về lẽ thật phúc âm là một nguồn nương tựa cho cuộc sống của chúng ta; nó vững chắc và xác thực như Sao Bắc Đẩu.

Our firm conviction of gospel truth is an anchor in our lives; it is steady and reliable as the North Star.

LDS

Giống như vì sao bắc đẩu trên các tầng trời, … vẫn có Đấng Cứu Thế , Vị Nam Tử của Thượng Đế, đích xác và chắc chắn như cái neo của cuộc sống bất diệt của chúng ta.

Like the polar star in the heavens, … there stands the Redeemer of the world, the Son of God, certain and sure as the anchor of our immortal lives.

LDS

Một trong những điều cô ấy nói với tôi trong vài tháng đầu là “Tôi thích cái cách bạn lãnh đạo, là tạo ra một tầm nhìn hấp dẫn, như trở thành Sao Bắc Đẩu cho chúng ta. ”

One of the things she said to me in the first few months was, “I love the fact that your approach to leadership is to create a compelling vision that becomes a North Star for us.”

ted2019

Ban đêm, họ chăm chú nhìn vào Ngôi Sao Bắc Đẩu, vị trí cố định của nó cung ứng một nguồn tin cậy trên trời cho các thủy thủ, giúp họ đi đúng hướng đến điểm tới của họ.

At night they kept their eyes keenly focused on the North Star, its fixed position providing a heavenly anchor for sailors, helping them sail a true course to their destination.

LDS

Khi sự kêu gọi phục vụ truyền giáo của tôi đến, tôi đã phục vụ, và công việc truyền giáo của tôi trở nên giống như Ngôi Sao Bắc Đẩu để hướng dẫn tôi trong các sinh hoạt khác trong đời sống của tôi.

When my mission call came, I served, and my mission became like the North Star to guide me into the other pursuits of my life.

LDS

Năm 1993, DAT / EM Systems International được trao Giải thưởng Nhà xuất khẩu quốc tế của năm Alaska, bây giờ được gọi là Giải thưởng Sao Bắc đẩu của Thống đốc Alaska về Xuất sắc Quốc tế. Giải thưởng được trao cho các công ty ở bang Alaska, những người có khối lượng phân phối hàng hóa lớn trên toàn thế giới.

In 1993, DAT/EM Systems International was awarded the Alaska International Exporter of the Year Award, now called the Alaska Governor’s North Star Awards for International Excellence.

WikiMatrix

Và như vậy bảy ngôi sao sẽ có nghĩa là ” elu meen, ” đó là từ Dravidian cho chòm Bắc Đẩu.

And so seven stars would stand for ” elu meen, ” which is the Dravidian word for the Big Dipper star constellation.

QED

Dù ngày nay chúng ta không biết chòm sao nào ông Gióp gọi là Huỳnh Đạo và Bắc Đẩu, nhưng con người không thể kiểm soát và chỉ đạo chúng.

Whatever may be the present identification of the Mazzaroth and Ash constellations, man cannot control and guide them.

jw2019

Ma Kết Trong Tiếng Tiếng Anh

Biểu tượng của họ là các vị thần Neptune và Jupiter cùng cung Ma Kết.

Their emblems were the gods Neptune and Jupiter and the Capricorn.

WikiMatrix

Biểu tượng của quân đoàn là một con bò đực (như tất cả các quân đoàn khác của Caesar) và cung Ma Kết.

The legion symbols were a bull (as with all of Caesar’s legions) and a capricorn.

WikiMatrix

(Rô-ma 12:11) Kết quả là dân chúng khắp mọi nơi chấp nhận lẽ thật và làm theo sự hướng dẫn yêu thương của Đức Giê-hô-va.

(Romans 12:11) As a result, people everywhere are accepting the truth and conforming to Jehovah’s loving direction.

jw2019

Khi An Ma kết thúc cuộc nói chuyện với Cô Ri An Tôn, ông đã tóm tắt mọi điều ông đã cố gắng giảng dạy cho con trai mình.

As Alma concluded his talk with Corianton, he summarized everything he had been trying to teach his son.

LDS

Biểu tượng của quân đoàn là Ma Kết, được sử dụng cùng với thần mã Pegasus, còn biểu tượng trên mũ giáp được quân đoàn I Adiutrix sử dụng là một con cá heo.

The emblem of the legion was a capricorn, used along with the winged horse Pegasus, on the helmets the symbol used by I Adiutrix legionaries was a dolphin.

WikiMatrix

Sau đó, Ma-ri kết hôn với Giô-sép.

After that, Mary married Joseph.

jw2019

Chúng ta hãy trở lại thời điểm trước khi bà Ma-ri kết hôn.

To do that, we need to go back to the time before Mary was married.

jw2019

Người phụ nữ Sa-ma-ri kết luận thế nào về Chúa Giê-su, và sau đó bà làm gì?

What conclusion about Jesus does the Samaritan woman reach, and what does she then do?

jw2019

An Ma kết thúc lời khuyên dạy của ông cho con trai của ông là Cô Ri An Tôn đang gặp khó khăn bằng cách giải thích rằng Cha Thiên Thượng cung ứng một con đường cho những người phạm tội để nhận được lòng thương xót.

Alma concluded his counsel to his struggling son Corianton by explaining that Heavenly Father provided a way for those who sin to obtain mercy.

LDS

Ông và Ma Ri sắp kết hôn.

He and Mary were to be married.

LDS

Chúng tôi kể nhau nghe truyện ma thế là kết thân ngay và luôn.

We started telling ghost stories, and we just kind of bonded right away.

OpenSubtitles2018.v3

Hoàng Đế Đỏ đã đánh bại ma quỷ và kết thúc chiến tranh Oải Hương

The Red King has struck down evil by ending the Spike Wars.

OpenSubtitles2018.v3

Ý tôi là, những gì có ở đây-Ma túy, kết quả học tập tồi tệ– Nhưng chúng tôi ko thể nghĩ nó lại làm điều đó

I mean, all the signs were there– drug use, decline in academic performance— but we didn’ t think he’ d ever do something like this

opensubtitles2

Và do đó, ma trận này là các kết quả của cách nhân rằng ma trận bên trái 3.

And so this matrix is the result of multiplying that matrix on the left by 3.

QED

Một khi nỗi thống khổ của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê kết thúc, thì Ngài đã tự nguyện phó mạng sống cho các kẻ thù của Ngài.

Once His agony in Gethsemane was concluded, He voluntarily gave Himself up to His detractors.

LDS

Trái lại, Chúa Giê-su nói chuyện với một người đàn bà Sa-ma-ri; kết quả là bà và nhiều người khác đặt đức tin nơi danh ngài (Giăng 4:39).

(John 4:39) Jesus also stated that his disciples would be witnesses of him “both in Jerusalem and in all Judea and Samaria and to the most distant part of the earth.”

jw2019

Trong khi các em đọc An Ma 14hãy liên kết những câu hỏi này với những kinh nghiệm của An Ma và A Mu Léc.

As you read Alma 14, relate these questions to the experiences of Alma and Amulek.

LDS

An Ma kết luận với lời khuyên dạy mạnh mẽ và khôn ngoan cho tất cả những người tìm kiếm sự tha thứ: “Và giờ đây, … cha mong rằng con không nên để những điều này làm băn khoăn con nữa, mà chỉ nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải” (An Ma 42:29).

Alma concluded with powerful and wise counsel to all who seek forgiveness: “And now, … I desire that ye should let these things trouble you no more, and only let your sins trouble you, with that trouble which shall bring you down unto repentance” (Alma 42:29).

LDS

Vì vậy, điều này là có là một 4 bởi ma trận 1 là kết quả hoặc thực sự là một véc tơ bốn diminsonal,

So, let me, so this is going to be a 4 by 1 matrix is the outcome or really a four diminsonal vector, so let me write it as one of my four elements in my four real numbers here.

QED

Tôi sẽ luôn ở cùng anh em cho đến khi thời đại này kết thúc” (Ma-thi-ơ 28:20).

(Matthew 28:20) Jesus recognizes that this assignment is a weighty one.

jw2019

Bốn tiếng ngồi kết nối ma trận bảng điện của hắn.

Four hours rewiring his plugboard matrix.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có quen gã ma cô dàn xếp kết quả.

A punk I knew had this scheme.

OpenSubtitles2018.v3

Làm thế nào Đức Giê-hô-va nguôi giận với Ma-na-se, và kết quả là gì?

How was Jehovah’s face softened toward Manasseh, and with what result?

jw2019

Rô-ma 10:16-18 nói gì về kết quả cuối cùng của việc loan ra tin mừng?

What does Romans 10:16-18 say as to the final result of sounding forth the good news?

jw2019

Nhân Mã Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhân mã.

Centaurs.

OpenSubtitles2018.v3

Nhìn từ Trái Đất, M18 nằm giữa tinh vân Omega (M17) và Đám mây sao Nhân Mã (M24).

From the perspective of Earth, M18 is situated between the Omega Nebula (M17) and the Sagittarius Star Cloud (M24).

WikiMatrix

Có thể là tên trung sỹ Nhân Mã trở lại để đc tán tỉnh nhiều hơn.

Maybe it’s Sergeant Sagittarius coming back to flirt some more.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi gọi là 4 Nhân mã…

I call them the Four Horsemen.

OpenSubtitles2018.v3

Nhân Mã?

Sagittarius?

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên cậu và các bạn được cứu bởi Chiron và các chú nhân mã Party Ponies.

However, he and his friends are rescued by Chiron and the Party Ponies.

WikiMatrix

Ồ, và phải có vài cung Nhân Mã nữa.

Oh, and there must be a few Sagittarius as well.

OpenSubtitles2018.v3

Lưu Bị đem theo nhân mã của hắn đi rồi.

One more thing.

QED

Nhân mã!

Centaurs!

OpenSubtitles2018.v3

Ai trong số các ông biết điểm yếu của bộ áo giáp nhân mã?

Which one of them knows the soft points on a centaur’s armor?

OpenSubtitles2018.v3

Hãy gập cơ lại nào , cung Nhân Mã !

Flex those muscles , Sagittarius !

EVBNews

Nhân mã luôn chiến đấu bên cạnh cậu.

Well, the centaurs will probably fight on your side.

OpenSubtitles2018.v3

Mô Dung tướng quân điều phối nhân mã.

General Murong, you can delegate the troops?

OpenSubtitles2018.v3

Nhân Mã, vâng.

Sagittarius, yes.

OpenSubtitles2018.v3

Các người không có quyền hành gì ở đây, lũ nhân mã.

You have no business here, centaur.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ cô ta có Thánh y Nhân mã,

She probably has the Sagittarius Cloth,

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng nhân mã Chiron đã giúp Peleus tìm lại.

Chiron retrieved the sword for Peleus.

WikiMatrix

Nhân mã?

Centaurs?

OpenSubtitles2018.v3

Đem nhân mã đánh từ hướng Nam của khách điếm

Lead your men in an attack from the south of the inn

OpenSubtitles2018.v3

Vậy còn Nhân mã?

What about centaurs?

OpenSubtitles2018.v3

Ta chưa từng thấy bọn Nhân mã giận giữ như vầy.

I’ve never seen the centaurs so riled.

OpenSubtitles2018.v3

Một là lấy lại Thánh y Nhân mã của anh trai ta.

One is to take back brother’s Sagittarius Cloth.

OpenSubtitles2018.v3

Lưu Bị đã dẫn nhân mã bỏ đi.

Liu Bei has left with all his men

OpenSubtitles2018.v3

Bởi vì những người có cung Nhân Mã thường chuyển động , đùi và các cơ mông thường bó chặt .

As Sagittarians are constantly in motion , the thighs and backside muscles are usually tight .

EVBNews

Cô ta đã có mặt tại cuộc chiến chống lại Lapiths, nơi cô ta lạc mất người chồng là nhân mã Cyllarus.

She was present at the battle against the Lapiths, where she lost her husband, the centaur Cyllarus, whom she loved very much.

WikiMatrix