Top 9 # Xem Nhiều Nhất Tiếng Anh Của Cự Giải Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Duhoceden.com

Cự Giải Trong Tiếng Tiếng Anh

Ngươi là Cự Giải.-. Deathmask!

You’re Cancer.-. Deathmask!

OpenSubtitles2018.v3

Cung Cự Giải

House of Cancer

OpenSubtitles2018.v3

Bướng bỉnh như cua , hoặc những ai thuộc cung Cự giải , có khuynh hướng gặp rắc rối với thực quản và dạ dày .

Stubborn crabs like me , or those born under the rule of Cancer , tend to have problems with the esophagus and stomach .

EVBNews

11 Làm sao gia đình có thể kháng cự “sự giải trí” đồi bại đó?

11 How can a family resist such degraded “entertainment”?

jw2019

Nhà thiên văn học cổ đại Ptolemy gọi nó là “khối mờ ảo trong ngực của Cự Giải“, và nó là một trong những đối tượng đầu tiên mà Galileo quan sát với kính viễn vọng của ông.

Classical astronomer Ptolemy described it as “nebulous mass in the breast of Cancer“, and it was among the first objects that Galileo studied with his telescope.

WikiMatrix

Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.

Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.

WikiMatrix

Cổ Cự Cơ đã giành 22 giải thưởng kể từ năm 1995 bao gồm giải vàng cho nghệ sĩ nam xuất sắc trong năm 2005.

Leo has won twenty-two of these awards since 1995 including a gold for Ultimate Male Artist in 2004.

WikiMatrix

Chẳng hạn, ông giải thích cách để kháng cự ham muốn vô luân, giải quyết các vấn đề với anh em đồng đạo và đối phó với khó khăn trong gia đình.

For instance, he explained how to resist immoral desires, handle problems with fellow believers, and deal with family difficulties.

jw2019

Cuộc đổ bộ chỉ gặp sức kháng cự nhẹ nên lực lượng được giải thể vào ngày 30 tháng 8.

They met only little resistance and subsequently secured blocking positions on May 30.

WikiMatrix

Kona, còn gọi là giải Ironman của Hawaii là cuộc đua cự ly dài lâu đời nhất trong giải đấu. Và nếu cảm thấy lạ lẫm, thì hãy xem nó như giải ba môn phối hợp tầm cỡ Super Bowl.

The Kona, or Hawaii Ironman is the oldest Iron-distance race in the sport, and if you’re not familiar, it’s like the Super Bowl of triathlon.

ted2019

10 Phao-lô giải thích: “Kẻ nào chống cự uy quyền, tức là chống lại sự sắp đặt của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 13:2, NW).

10 Paul explained: “He who opposes the authority has taken a stand against the arrangement of God.”

jw2019

Sau giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2006, Ahn bay về lại Hàn Quốc.

After the 2006 World Championships, Ahn flew back to South Korea.

WikiMatrix

Sau cuộc càn quét đầu tiên của Trung đội 1 và 2, Trung đội 3 được lệnh giải quyết bất cứ sự “kháng cự còn lại” nào.

After the initial sweeps by 1st and 2nd platoons, 3rd Platoon was dispatched to deal with any “remaining resistance“.

WikiMatrix

Cơ quan này cũng thông báo Ahn cũng không tham gia thi đấu ở giải Vô địch Trượt băng tốc dộ cự ly ngắn thế giới 2008 ở Gangeung hay giải Vô địch đội tuyển thế giới 2008 ở Cáp Nhĩ Tân, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

It was also reported that he would not be competing in the 2008 World Championships in Gangneung or the 2008 World Team Championships in Harbin, China.

WikiMatrix

International Association of Ultrarunners (IAU) là đơn vị tổ chức các giải vô địch thế giới cự ly 50 kilômét (31 mi), 100 kilômét (62 mi), 24 giờ, và được công nhận bởi IAAF.

The International Association of Ultrarunners (IAU) organises the World Championships for various ultramarathon distances, including 50 kilometres (31 mi), 100 kilometres (62 mi), 24 hours, and ultra trail running, which are also recognized by the IAAF.

WikiMatrix

Bằng lời lẽ quả quyết, Ngài nói: “Ta sẽ chống-cự kẻ đối-địch ngươi, và chính ta sẽ giải-cứu con-cái ngươi”.

In no uncertain terms, he says: “Against anyone contending against you I myself shall contend, and your own sons I myself shall save.”

jw2019

Hiện có ba cự ly nước rút tại Thế vận hội Mùa hè và Giải thế giới: 100 mét, 200 mét và 400 mét.

Three sprints are currently held at the modern Summer Olympics and outdoor World Championships: the 100 metres, 200 metres, and 400 metres.

WikiMatrix

Biết được những lời giải đáp cho các câu hỏi đó sẽ giúp bạn kháng cự những ác thần.

Finding the answers to such questions as these will help you to resist wicked spirit forces.

jw2019

Trong một hành động nóng nẩy kháng cự lại những người muốn bắt giải Chúa Giê-su, sứ đồ Phi-e-rơ vì “có một thanh gươm, bèn rút ra, đánh đầy-tớ của thầy cả thượng-phẩm, chém đứt tai bên hữu”.

In a rash move against those who were about to take Jesus away, the apostle Peter, “as he had a sword, drew it and struck the slave of the high priest and cut his right ear off.”

jw2019

Các nhà hoạch định chính sách có thể giúp giải quyết vấn đề kháng cự bằng cách: Tăng cường khả năng theo dõi và khả năng phòng thí nghiệm; Điều chỉnh và thúc đẩy việc sử dụng thuốc hợp lý.

According to World Health Organization, policymakers can help tackle resistance by strengthening resistance-tracking and laboratory capacity; and by regulating and promoting the appropriate use of medicines.

WikiMatrix

Vì chấn thương, Ahn không tham gia thi đấu tại giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2009 tại Vienna, Áo diễn ra từ ngày 6 đến ngày 8 tháng 03.

Because of his injury, Ahn did not compete in the 2009 World Championships in Vienna, Austria which took place March 6–8.

WikiMatrix

Những lời buộc tội cay độc có thể làm người hôn phối kháng cự, ngược lại kiên nhẫn lắng nghe sẽ giúp cả hai giải quyết vấn đề.

Stinging accusations will likely make your spouse defensive, whereas patient listening will help both of you work toward a resolution.

jw2019

Nếu chúng ta thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa theo Lời được soi dẫn, tức Kinh Thánh, thì sẽ được Ngài giải cứu bằng cách giúp chúng ta kháng cự Ma-quỉ.

And if we worship Jehovah according to his inspired Word, the Bible, he will deliver us by helping us to resist the Devil.

jw2019

Policymakers and industry can help tackle resistance by: fostering innovation and research and development of new tools; and promoting cooperation and information sharing among all stakeholders.

WikiMatrix

Những cuộc cải cách của Diolectian đã củng cố bộ máy quan liêu chính phủ, đổi mới chính sách thuế, và tăng cường quân đội, cho đế chế thêm thời gian cầm cự nhưng không tận gốc giải quyết những vấn đề nó đang đối mặt: thuế khóa quá mức, tỉ lệ sinh trong dân số giảm dần, sức ép từ các biên giới, và những vấn đề khác.

Diocletian’s reforms strengthened the governmental bureaucracy, reformed taxation, and strengthened the army, which bought the empire time but did not resolve the problems it was facing: excessive taxation, a declining birthrate, and pressures on its frontiers, among others.

WikiMatrix

Tên Tiếng Anh Phù Hợp Với Tính Cách Cung Cự Giải Chọn Gì Cho Chất

(Lichngaytot.com) Những tên Tiếng Anh hợp với cung Cự Giải thường gắn liền với nét tính cách đặc trưng của bạn, đôi khi giúp bạn nhìn nhận vấn đề theo hướng tốt hơn để hoàn thiện mình hơn.

1. Đặc trưng tính cách cung Cự Giải

Cung trong Tiếng Anh là Cancer. Mật ngữ 12 chòm sao bật mí, Cự giải là người khá nhạy cảm và kín đáo, tốt bụng và giàu tình cảm. Giải Nhi luôn biết nhẫn nại, có trí tưởng tượng phong phú, chu đáo và có tài nấu nướng.

Giải Giải không thích tính toán những chuyện nhỏ nhặt trong giao tiếp bình thường. Đây là tuýp người hiền lành, lịch sự, luôn ước mong tất cả mọi người đều được hạnh phúc.

Tựu chung lại, nét nổi bật trong tính cách của cung Cự Giải là sự cẩn thận, nhạy cảm, chu đáo, có giác quan thứ sáu mạnh mẽ, giàu trí tưởng tượng, tận tâm. Cự giải luôn cầu mong sự yên bình nen thích dựa dẫm, nhút nhát và sống có phần tiêu cực.

Để đặt tên cho bản thân hay đặt tên cho con , đâu là sự lựa chọn tạo nên sự khác biệt?

2. Tên tiếng anh hợp với tính cách cung Cự Giải

2.1. Tên Tiếng Anh cho nữ Cự Giải

Để đặt tên con gái , đặt tên Tiếng Anh phù hợp với tính cách cung Cự Giải nữ, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:

Sophronia: Cẩn trọng, nhạy cảm. Cái tên này xuất phát từ bản tính đặc trưng của chòm sao này. Cách cư cử và nhìn nhận của Giải Nhi không phô trương, nóng vội mà luôn kín đáo, lịch sự.

Jesse: Được xem như một món quà của chúa gửi tặng xuống trần gian. Chủ sở hữu cái tên này có lối sống giàu tình cảm và luôn giúp đỡ người xung quanh mà không vụ lợi, khiến người khác thấy yên tâm và yêu mến.

Eulalia: Người nói chuyện ngọt ngào. Chắc hẳn chủ sở hữu cái tên này là một cô gái vô cùng duyên dáng, thông minh, tế nhị và kín đáo, đủ sức lay động trái tim sắt đá của bất kì chàng trai nào.

Boniface: Người có số mệnh may mắn, luôn sống tích cực, vui vẻ, không để sự phức tạp của cuộc sống ảnh hưởng đến tâm lý quá nhiều, dù khó khăn vẫn luôn mỉm cười đầy tự tin.

Alma: Chu đáo, tốt bụng nhưng cũng rất khuôn phép và chỉnh chu, dễ chiếm được thiện cảm của mọi người bởi đức tính tốt đẹp của bản thân.

Cosima: Có quy phép, hài hòa và ưa nhìn, có sức cuốn hút với đối tượng khác giới.

Serena: Tĩnh lặng, bình dị, thanh tịnh, không thích sự ồn ào, náo nhiệt bên ngoài.

2.1. Tên Tiếng Anh cho nam Cự Giải

Để đặt tên con trai , đặt tên Tiếng Anh phù hợp với tính cách cung Cự Giải nam, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:

Paul: Nhún nhường, khiêm nhường, luôn nghĩ cho người khác hơn bản thân mình, sẵn sàng chịu thiệt và bỏ qua những lỗi lầm cho người khác.

Uri: Cái tên Uri mang ý nghĩa tượng trưng là “ánh sáng”, là kim chỉ nam cho mọi hoạt động sống của con người, cũng là sự sống để mọi thứ tồn tại theo quy luật của nó. Chủ nhân của cái tên này thường chu đáo, thấu hiểu và hay giúp mọi người.

Alan: Hòa hợp, nhanh nhạy, thích ứng nhanh, biết điều chỉnh để tìm được sự cân bằng trong cuộc sống, biết nhẫn nhịn và đề cao giá trị về mặt tình cảm hơn sự ghanh đua.

Felix: Là cái tên tiếng anh cho cự giải mang nghĩa hạnh phúc và may mắn. Đây là những giá trị cốt lõi của cuộc sống, luôn hướng con người sống có tâm hơn, tin vào vận mệnh và đừng đòi hỏi quá nhiều ở hiện tại.

Alethea: Những điều thuộc về chân lý, sự thật khó có thể chối cãi được và bạn nên tập quen với điều đó, cuộc sống không phải lúc nào cũng chỉ êm đềm, chậm rãi mà không hề có biến cố, thực ra nó tùy thuộc vào cái bạn suy nghĩ mà thôi.

Gregory: Cảnh giác, thận trọng, làm bất cứ việc gì cũng đều tính toán trước sau để tránh gây sai sót.

Halcyon: Bình tĩnh, bình tâm, không nóng vội, không thích sự ồn ào, náo nhiệt hay phô trương. Một cuộc sống luôn bình dị và lặng lẽ trôi dần.

Hi vọng qua bài viết này, mỗi anh chàng/cô nàng Cự Giải sẽ lựa chọn được một cái tên Tiếng Anh phù hợp cho mình hoặc cho những em bé của mình thuộc cung hoàng đạo này.

Thiên Bình Trong Tiếng Tiếng Anh

Và nghĩa là tôi là một Thiên bình?

And this meant that I was a Libra?

QED

Thiên Bình, giống như Cung Thiên Bình!

Libra, as in the House of Libra!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi là bạn cũ của sư phụ hắn, Thiên Bình.

I’m an old friend of his master, Libra.

OpenSubtitles2018.v3

Thế là, tôi lên xe buýt vào khu trung tâm để mua một cái poster Thiên Bình

So, I took the bus downtown to get the new Libra poster.

QED

Cung Thiên Bình là người lập , và đau lưng thường là một vấn đề có thể dẫn đến căng thẳng đối với nhiều người .

Libras are fixers , and back pain is often a problem and can lead to stress for many people .

EVBNews

Nhưng tôi mua cái poster mới và bắt đầu đọc tử vi Thiên bình, và tôi kinh ngạc phát hiện ra Thiên bình cũng hoàn toàn là tôi

But I got the new Libra poster, and I started to read my new Libra horoscope, and I was astonished to find that it was also totally me. ( Laughter )

QED

Tốc độ sụt giảm và cường độ hiện tại nằm trong khoảng biến thiên bình thường, như thể hiện bằng các từ trường từ quá khứ được ghi lại trong đá.

The rate of decrease and the current strength are within the normal range of variation, as shown by the record of past magnetic fields recorded in rocks.

WikiMatrix

Poster Xử nữ là ảnh một người phụ nữ đẹp với mái tóc dài, kiểu như đang thơ thẩn bên dòng nước, nhưng poster Thiên bình lại là một cái cân lớn

The Virgo poster is a picture of a beautiful woman with long hair, sort of lounging by some water, but the Libra poster is just a huge scale.

QED

Sự thật đã được phơi bày, đổi lấy thiên hạ bình an.

The truth has come to light…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chỉ là một thiên thần bình thường

Really more run-of–the–mill.

OpenSubtitles2018.v3

Ai còn tin vào thần thánh nếu thiên hạ bình yên chứ?

Who would still worship the gods if the world were at peace?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu vậy ông ta chỉ là một thiên thần bình thường.

That would make him just an ordinary Angel.

OpenSubtitles2018.v3

Beta Librae (β Librae, viết tắt là Beta Lib, β Lib), cũng được đặt tên là Zubeneschamali, là (bất chấp ký hiệu ‘beta’ của nó) ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Hoàng đạo Thiên Bình.

Beta Librae (β Librae, abbreviated Beta Lib, β Lib), also named Zubeneschamali, is (despite its ‘beta’ designation) the brightest star in the zodiac constellation of Libra.

WikiMatrix

Đó không phải thiên thân bình thường.

It’s no ordinary angel.

OpenSubtitles2018.v3

(Thi-thiên 37:9-11) Sự bình an của họ sẽ không còn bị đe dọa bởi bất cứ loài người hoặc loài thú.

(Psalm 37:9-11) Their peace will not be threatened from any source —human or animal.

jw2019

Sự tương tác này đã làm cho sự hình thành sao tăng gấp mười lần so với các thiên hà “bình thường”.

This interaction has caused star formation to increase tenfold compared to “normal” galaxies.

WikiMatrix

Trong khung cảnh thiên nhiên bình dị đó, hai người giáo sĩ và hai anh tiên phong đã đến vào mùa Lễ Tưởng Niệm năm 2002.

It was in this idyllic setting that two missionaries and two pioneer ministers arrived during the Memorial season of 2002.

jw2019

Hàng ngàn năm về trước, người viết Thi-thiên bình luận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.

jw2019

Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?

What shows that righteous angels reject idolatry?

jw2019

• Vào thời chúng ta, các thiên sứ công bình đóng vai trò nào?

• What role do righteous angels play in our time?

jw2019

Trong lòng tôi chỉ muốn thiên hạ thái bình, hai nhà hòa hảo

I just want peace in the world And good relations between the Xiang Yu and Liu Bang

OpenSubtitles2018.v3

Búng Bình Thiên gồm 2 hồ nước là Búng Lớn và Búng Nhỏ.

This bathroom consists of two large and small bathroom.

WikiMatrix

Trị quốc bình thiên hạ

I would let you live

QED

Trong loạn Thái Bình Thiên Quốc chùa bị phá hủy và được xây lại năm 1905.

During the Great Northern War Valmiera was again destroyed and burned down in 1702.

WikiMatrix

(Thi-thiên 37:10, 11) “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời”.

(Psalm 37:10, 11) “The righteous themselves will possess the earth, and they will reside forever upon it.”

jw2019

Chòm Sao Trong Tiếng Tiếng Anh

Nó nằm cách sao Beta Librae khoảng 2 độ bắc, ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Thiên Xứng.

It is located about two degrees north of Beta Librae, the brightest star in the Libra constellation.

WikiMatrix

(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.

(The Encyclopedia Americana) Yet, no one fully comprehends “the bonds” that hold the constellations together.

jw2019

Và cháu nghĩ chị ấy ở tại chòm sao Orion.

And I found her there in Orion’s Belt, I think.

OpenSubtitles2018.v3

Hay là chòm sao Lạp Hộ với hình cung tên.

Or Orion, the hunter.

ted2019

13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao?

13. (a) What is remarkable about constellations?

jw2019

Ngôi sao BP Boötis là một thành viên của chòm sao này.

The variable star BP Boötis was a member of the constellation.

WikiMatrix

Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.

No human can “loosen the very cords of the Kesil constellation,” generally identified as the stellar group called Orion.

jw2019

Chòm sao Song Tử.

Constellation Gemini.

OpenSubtitles2018.v3

Ở tận phía nam, một chòm sao sáng tên Thập Tự Nam giúp họ định vị Nam Cực.

Farther south, a bright constellation known as the Southern Cross helped them to locate the South Pole.

jw2019

Cụm sao này có khoảng cách 1,400 parsec, nằm ở chòm sao Cygnus.

The region is approximately 1,400 parsecs from Earth in the constellation of Cygnus.

WikiMatrix

Có thể là chòm sao Thợ Săn.

Possibly the Orion constellation.

jw2019

Mỗi phương có bảy chòm sao.

Each bay is 7 ft.

WikiMatrix

Ross 154 (V1216 Sgr) là sao ở phía nam hoàng đạo chòm sao của Sagittarius.

Ross 154 (V1216 Sgr) is a star in the southern zodiac constellation of Sagittarius.

WikiMatrix

Ngài đã tạo ra chòm sao Rua

Thou hast set the Pleiades

LDS

Sao con lại quan tâm đến các chòm sao thế, Casey?

And why do you love the stars so much, Casey?

OpenSubtitles2018.v3

Không, nó thuộc 1 họ chòm sao tên là Heavenly Waters.

No, these are from a family Of constellations known As the heavenly waters.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ta cho họ sức mạnh “Carmagic” của năm chòm sao xe huyền thoại, biến họ thanh Carranger.

He empowers the five with the “Carmagic” power of the five legendary car constellations, transforming them into Carrangers.

WikiMatrix

Nó có cấp sao biểu kiến 2,57, khiến nó trở thành ngôi sao sáng thứ ba trong chòm sao.

It has an apparent visual magnitude of 2.57, making it the third-brightest star in the constellation.

WikiMatrix

Tớ… tớ đang vẽ những chòm sao mà chúng ta chưa bao giờ biết nó tồn tại.

I’m charting luminous bodies that we didn’t even know existed.

OpenSubtitles2018.v3

Và chuyến du hành qua chác chòm sao đã đẩy tôi lên đến đỉnh điểm

A sidereal trip that takes me to infinity

opensubtitles2

Winnecke 4 (còn gọi là Messier 40 hay WNC 4) là cặp sao trong chòm sao Đại Hùng.

Winnecke 4 (also known as Messier 40 or WNC 4) is a double star in the constellation Ursa Major.

WikiMatrix

Có 9 chòm sao trong Heavenly Waters.

Hotchner: there are 9 constellations in The heavenly waters.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ cha mẹ của Gióp đã dạy ông về những định luật chi phối các chòm sao

Job’s parents probably taught him about the laws governing the constellations

jw2019

Những chòm sao này có thể được sưu tập từ một số nguồn sớm hơn.

These constellations may have been collected from various earlier sources.

WikiMatrix

Những cái tên này bắt nguồn từ Al Ridhādh, tên của một chòm sao.

This latter name was derived from Al Ridhādh, a name for the constellation.

WikiMatrix