Câu hỏi: cách tính cung hoàng đạo, cách tính cung hoàng đạo mặt trăng, cách tính cung mệnh, cách tính ngày sinh theo cung hoàng đạo, cách tính cung hoàng đạo theo ngày âm hay dương, cách tính cung hoàng đạo của mình, cách tính cung hoàng đạo theo tháng, cách tính cung mệnh theo năm sinh, 12 cung hoang dao, cách tính 12 chòm sao, mật ngữ 12 chòm sao, làm sao biết mình thuộc chòm sao nào, cách tính 12 chòm sao nam, cách tính 12 cung hoàng đạo, ngày sinh 12 chòm sao, cách xác định 12 chòm sao, 12 chòm sao trong mắt nhau, ý nghĩa 12 chòm sao ?
Trả lời:
12 Cung Hoàng Đạo hay còn gọi HOROSCOPE, được bắt nguồn từ Babylon cổ đại. Dựa vào chu kỳ quay của mặt trời. Trong khoảng thời gian 1 tháng ( 30-31 ngày) Mặt trời sẽ đi qua một trong 12 cung hoàng đạo đặc biệt, những người sinh vào khoảng thời gian này sẽ mang những đặc điểm nổi bật của cung hoàng đạo ấy. Horoscope nói cách khác chính là Chiêm tinh học. Môn khoa học nghiên cứu về vận mệnh con người dựa vào chu kỳ quay của mặt trời và 12 chòm sao. Chính vì thế khi xem tài vận 12 Cung Hoàng Đạo chỉ sử dụng ngày sinh Dương Lịch.
1. Cung Bạch Dương
– Tên Latinh: Aries
– Tên thường gọi: Bạch Dương, Tên khác: Dương Cưu
– Tên chòm sao tương ứng: Bạch Dương
– Nghĩa/biểu tượng: Con cừu có bộ lông vàng
– Ngày: 21/3 – 20/4
2. Cung Kim Ngưu
– Tên Latinh: Taurus
– Tên thường gọi: Kim Ngưu
– Tên chòm sao tương ứng: Kim Ngưu
– Nghĩa/biểu tượng: Con bò trắng (do thần Zeus biến thành)
– Ngày: 21/4 – 21/5
3. Cung Song Tử
– Tên Latinh: Gemini
– Tên thường gọi: Song Tử
Tên khác: Song Nam, Song Sinh
– Tên chòm sao tương ứng:Song Tử
– Nghĩa/biểu tượng: Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé)
– Ngày: 22/5 – 21/6
4. Cung Cự Giải
– Tên Latinh: Cancer
– Tên thường gọi:Cự Giải
Tên khác: Bắc Giải
– Tên chòm sao tương ứng:Cự Giải
– Nghĩa/biểu tượng: Con cua
– Ngày: 22/6 – 22/7
5. Cung Sư tử
– Tên Latinh: Leo
– Tên thường gọi: Sư tử
– Tên chòm sao tương ứng: Sư tử
– Nghĩa/biểu tượng: Con sư tử
– Ngày: 23/7 – 22/8
6. Cung Xử nữ
– Tên Latinh: Virgo
– Tên thường gọi:Xử Nữ
Tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ
– Tên chòm sao tương ứng:Thất Nữ
– Nghĩa/biểu tượng: Trinh nữ
– Ngày: 23/8 – 23/9
7. Cung Thiên Bình
– Tên Latinh: Libra
– Tên thường gọi:Thiên Bình
Tên khác: Thiên Xứng
– Tên chòm sao tương ứng:Thiên Xứng
– Nghĩa/biểu tượng: Cái cân
– Ngày: 24/9 – 23/10
8. Cung Thần Nông
– Tên Latinh: Scorpio
– Tên thường gọi:Hổ Cáp
Tên khác: Thiên Hạt, Thần Nông, Bọ Cạp
– Tên chòm sao tương ứng:Thiên Hạt
– Nghĩa/biểu tượng: Con bọ cạp
– Ngày: 24/10 – 22/11
9. Cung Nhân Mã
– Tên Latinh: Sagittarius
– Tên thường gọi: Nhân Mã
Tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ
– Tên chòm sao tương ứng: Nhân Mã
– Nghĩa/biểu tượng: Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung
– Ngày: 23/11 – 21/12
10. Cung Ma kết
– Tên Latinh: Capricornus
– Tên thường gọi:Ma Kết
Tên khác: Nam Dương
– Tên chòm sao tương ứng: Ma Kết
– Nghĩa/biểu tượng: Con dê biển
– Ngày: 22/12 – 20/1
11. Cung Bảo Bình
– Tên Latinh: Aquarius
– Tên thường gọi:Bảo Bình
Tên khác: Thủy Bình
– Tên chòm sao tương ứng: Bảo Bình
– Nghĩa/biểu tượng: Người mang nước
– Ngày: 21/1 – 19/2
12. Cung Song Ngư
– Tên Latinh: Pisces
– Tên thường gọi: Song Ngư
– Tên chòm sao tương ứng: Song Ngư
– Nghĩa/biểu tượng: Hai con cá bơi ngược chiều
– Ngày: 20/2 – 20/3